Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Quảng Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Tiên Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lộc, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 4/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lộc, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh