Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Lâm, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lâm, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lâm, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lâm, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Lâm, nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO THỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO TRÍ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO TUÊ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam