Nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thu, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 12/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thu, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thu, nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An