Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Dạng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đang, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đạo, nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Dậu, nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Đây, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đáy, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đích, nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị