Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Huân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Nguyên Huân, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 27/3/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Huân, nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Huy Huân, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh N.NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Huân, nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị