Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khải, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoá, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khương, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 24/11/1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kim, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước