Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thủ, nguyên quán Phúc thành - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thư, nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị