Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiểu, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q. Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tín, nguyên quán Q. Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lý - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tín, nguyên quán An Lý - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai