Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỏa, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thôn, nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thống, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thúc, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thực, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thường, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thủy, nguyên quán Tự Nhiên - Thượng Tín - Hà Tây hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuyết, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh