Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phổ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú, nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phùng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phượng, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phượng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quán, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An