Nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lượng, nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mão, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mật, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước