Nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Huấn, nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Huấn, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Huấn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Huấn, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị