Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thạnh, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thao, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thinh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thư, nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thụ, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đoàn Kết - ThanhMiện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thuấn, nguyên quán Đoàn Kết - ThanhMiện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tiến, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh