Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhàn, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhanh, nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Lạc - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhuận, nguyên quán Bạch Lạc - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ninh, nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nhiên - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nộ, nguyên quán Thái Nhiên - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1933, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nông, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nuôi, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phác, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An