Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúng, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phùng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU PHÙNG, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Lê - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phụng, nguyên quán Vũ Lê - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bết Cát
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bết Cát hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai