Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu THạnh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thao, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thao, nguyên quán Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dung
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thao, nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dung hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tháo, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thảo, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thảo, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thập, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thất, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị