Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tào, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 7 Hồ Xuân Hương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thái, nguyên quán Số 7 Hồ Xuân Hương - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thái, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thái, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 70 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thân, nguyên quán Số 70 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thân, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14.03.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thảng, nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thảo, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh