Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Thọ Lâm - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Soái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa