Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồng, nguyên quán Trường Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 02/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh