Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 02/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hường, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương