Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cường, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dân, nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đản, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đâu, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Địch, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điện, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điệp, nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đồng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị