Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Ba, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Tam Trà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quí Ba, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ba, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ba, nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang