Nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngợi, nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngừng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhiên, nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nữ, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Núi, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phê, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phong, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị