Nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Lập, nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng, sinh 1955, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Công Lập, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Lập, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Lập, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị