Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN KHA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khải, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khán, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoan, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị