Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Công, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Cương, nguyên quán Tùng Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Cộng Hoà - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Cương, nguyên quán Vụ Bản - Cộng Hoà - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Đình Cường, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phùng Văn Cừu, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Mạnh Cửu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Anh Đại, nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Cường - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Dấn, nguyên quán Mỹ Cường - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Đăng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai