Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cảnh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Văn Cảnh, nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đình Cảnh, nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cảnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Cảnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam