Nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 8/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIẢNG, nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giao, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 27/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh