Nguyên quán Quảng Lam - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Làn, nguyên quán Quảng Lam - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam Sơn - Ba Chĩ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chiếng Lài Làn, nguyên quán Lam Sơn - Ba Chĩ - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Làn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Làn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Văn Làn, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị