Nguyên quán Quế Long - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Mạnh Kim, nguyên quán Quế Long - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thế Mạnh, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Mạnh Quân, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuấn, nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị