Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đắk RLấp - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang