Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thị Út (Hồng Nhung), nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Đáng, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Đáng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai