Nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Xá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Xà, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Xà, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Xán, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Xàng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Xình, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Xồi, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh