Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Ty, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Hồng Vân, nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Vèo, nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Xuân Vinh, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn Vượt, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 05/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh