Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Như Trường, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tư, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga thái - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Như Từ, nguyên quán Nga thái - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Ngài Thừ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuấn, nguyên quán Đồng Kỳ - Ngài Thừ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Tuất, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuyến, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Như Tỷ, nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Như Vân, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh