Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Phú - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Lâm Phú - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Việt Yên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị