Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Triệu, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Vương, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ CAO VĂN MINH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh