Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Minh Tân, nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng hi sinh 11/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Tân, nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 14/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đăng Tân, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị