Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Thạch, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mọc Văn Thạch, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh