Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc Thạch, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Thạch, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thạch, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảnh Phú - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Thạch, nguyên quán Quảnh Phú - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1976, hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thành - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thạch, nguyên quán Đại Thành - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Thạch, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh