Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tuấn Hiệp, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tuấn Hiếu, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải
Liệt sĩ Hồ Tuấn Hoàng, nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải hi sinh 21/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Tuấn Hồng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1964, hi sinh 28/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hồng, nguyên quán Tam thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Tuấn Hùng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hưởng, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Kề, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tuấn Khải, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai