Nguyên quán Quảng Phú - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Quang Thấn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phát - Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thấn, nguyên quán Thọ Phát - Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Thấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thần, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thanh Thản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thản, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thanh Thản, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Thần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị