Nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Toan, nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Toan, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toan, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Toan, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Ngạn - Nam Ngạn - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Toán, nguyên quán Đào Ngạn - Nam Ngạn - Nam Hà hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Minh Toán, nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Hải - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Toán, nguyên quán Hoà Hải - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị