Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạnh, nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hạnh, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 30 - 09 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạnh, nguyên quán Phúc Hòa - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai