Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28 - 10 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Vũ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vũ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vũ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh