Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hoà, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hương, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh
Liệt sĩ NG PHI ĐÀN, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh, sinh 1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Long, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Vân, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phi, nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh