Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sinh, nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Thanh Lâm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thư Sinh, nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Động - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến SInh, nguyên quán Yên Động - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum