Nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Xuân Bổn, nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Cấp, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 13/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Điểm, nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đình, nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Xuân Hà, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Hận, nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Xuân Hiệp, nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An