Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Quốc Sử, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 30/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sử, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 4/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Doãn Sử, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Quốc Sử, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Sử, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh