Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quân Hưng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đỗ Quân Lương, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quân Nhạc, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Quân, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đình Quân, nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tiến Quân, nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị